Có 2 kết quả:
刚直 cương trực • 剛直 cương trực
giản thể
Từ điển phổ thông
cương trực, thẳng thắn
Bình luận 0
phồn thể
Từ điển phổ thông
cương trực, thẳng thắn
Từ điển trích dẫn
1. Cứng cỏi ngay thẳng. ☆Tương tự: “ngạnh trực” 梗直. ★Tương phản: “tà tích” 邪僻. ◇Sử Kí 史記: “Quán Phu vi nhân cương trực sử tửu, bất hiếu diện du” 灌夫為人剛直使酒, 不好面諛 (Ngụy Kì Vũ An Hầu truyện 魏其武安侯傳) Quán Phu là người cương trực, nát rượu, không thích bợ đỡ trước mặt.
Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
Cứng cỏi thẳng thắn.
Bình luận 0